
1. GÓI CƯỚC
1.1. Gói cước Local
TT | Tên gói | Giá gói
(đồng) |
Ưu đãi | Thời hạn sử dụng | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Thoại nội mạng | Thoại ngoại mạng | Dung lượng data | ||||
1 | A89S | 89.000 |
Không tính cước các cuộc gọi nội mạng < 10 phút. Tối đa 1.000 phút/30 ngày. |
|
4GB/ngày | 30 ngày |
2 | A99S | 99.000 |
|
5GB/ngày | ||
3 | 6A68 | 408.000 |
|
|
3GB/ngày | 7 chu kỳ 30 ngày |
4 | 12A68 | 816.000 |
|
|
3GB/ngày | 13 chu kỳ 30 ngày |
5 | 6A89S | 534.000 |
Không tính cước các cuộc gọi nội mạng < 10 phút. Tối đa 1.000 phút/30 ngày. |
|
4GB/ngày | 7 chu kỳ 30 ngày |
6 | 12A89S | 1.068.000 |
|
4GB/ngày | 13 chu kỳ 30 ngày | |
7 | 6A99S | 594.000 |
|
5GB/ngày | 7 chu kỳ 30 ngày | |
8 | 12A99S | 1.188.000 |
|
5GB/ngày | 13 chu kỳ 30 ngày | |
9 | A68 | 68.000 |
|
|
3GB/ngày | 30 ngày |
10 | A89 | 89.000 |
|
4GB/ngày | 30 ngày | |
11 | A99 | 99.000 |
|
5Gb/ngày | 30 ngày | |
12 | A50 | 50.000 | Miễn phí 120 phút gọi nội mạng Local và MobiFone trong 30 ngày | Miễn phí 35 phút thoại ngoại mạng | 1GB/ngày | 30 ngày |
13 | 6A50 | 300.000 | 1GB/ngày | 7 chu kỳ30 ngày | ||
14 | 12A50 | 600.000 | 1GB/ngày | 14 chu kỳ30 ngày |
- Dung lượng tốc độ cao nêu trên không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Các thuê bao Local không được tham gia các chương trình khuyến mãi hiện hành của MobiFone (bao gồm cả khuyến mãi nạp thẻ) và các gói cước khác của MobiFone.
1.2. Gia hạn gói cước:
- Áp dụng chính sách retry gia hạn 30 ngày đối với gói A68, A89, A99, A89S, A99S, A50.
- Không áp dụng chính sách retry gia hạn 30 ngày đối với gói dài hạn (các gói 06 tháng, 12 tháng)
- Không áp dụng đối với các gói cước dài kỳ (các gói cước dài kỳ không có tính năng tự động gia hạn)
- Giá gói cước được trừ vào tài khoản chính (TKC) của thuê bao trả trước.
Câu lệnh đăng ký: DK_ Tên gói cước hoặc Tên gói cước.
2. Chính sách thoại, SMS:
2.1. Zone+:
- Áp dụng chính sách giá cước Zone+ tại 60 tỉnh/thành phố (ngoại trừ 3 thành phố Đà Nẵng, Hải Phòng, Tp.HCM)
- Thời gian áp dụng: Từ 0h00 ngày 25/04/2022 đến khi có thông báo mới.
- Giá cước Zone+ (đã bao gồm VAT):
Nội dung | Khi thuê bao ở trong vùng đăng ký (Inzone) | Khi thuê bao ở ngoài vùng đăng ký (Outzone) |
---|---|---|
Cước thông tin gọi nội mạng/liên mạng trong nước | 690đ/phút | 1.880đ/phút |
06 giây đầu | 69đ/6s | 188đ/6s |
01 giây tiếp theo | 11,5đ/giây | 31,3đ/giây |
Cước tin nhắn SMS nội mạng/liên mạng trong nước | 250đ/SMS | |
Cước DV GTGT, gọi/nhắn tin quốc tế và cước khác | Theo quy định gói MobiZone+ hiện hành |
2.2. Zone:
- Áp dụng chính sách giá cước Zone tại 3 thành phố Đà Nẵng, Hải Phòng, Tp.HCM.
- Thời gian áp dụng: Từ 0h00 ngày 25/04/2022 đến khi có thông báo mới.
- Giá cước Zone:
Nội dung | Inzone
(bao gồm VAT) |
Outzone
(bao gồm VAT) |
---|---|---|
Cước thông tin gọi nội mạng | Khoảng 880đ/phút
06 giây đầu: 88đ/6 giây |
1.880đ/phút
06 giây đầu: 188đ/6 giây 01 giây tiếp theo: 31,33đ/giây |
01 giây tiếp theo: 14,67đ/giây | ||
Cước thông tin gọi liên mạng | Khoảng 1.280đ/phút
06 giây đầu: 128đ/6 giây |
|
01 giây tiếp theo: 21,33đ/giây | ||
SMS nội mạng | 290đ/SMS | |
SMS liên mạng | 350đ/SMS | |
SMS cố định VNPT | 290đ/SMS |
2.3. Cách thức đăng ký/chuyển đổi Zone/Biểu phí (Zone+ tương tự):
- Với khách hàng mới có thể khai báo Zone ngay khi kích hoạt. Khách hàng cũ có thể thực hiện cập nhật Zone thủ công theo hướng dẫn trên ứng dụng myLocal.vn.
- Khách hàng khai báo lại sẽ được miễn phí lần đầu, từ lần thứ 2 sẽ thực hiện thu phí như sau:
Trường hợp | Cách chuyển | Cước phí - Trừ TK chính | Lưu ý |
---|---|---|---|
Zone hiện tại và Zone muốn chuyển đến cùng thuộc 01 MobiFone KV | myLocal.vn
|
- Lần đầu tiên (không tính lần đăng ký): miễn phí - Từ lần thứ 2: 20.000/lần |
Chuyển Zone mới trùng với vùng Zone đang sử dụng vẫn bị tính cước chuyển đổi. |
TT CSKH MobiFone | 20.000đ/lần | ||
Zone hiện tại và Zone muốn chuyển đến thuộc 02 MobiFone KV khác nhau | TT CSKH MobiFone | 20.000đ/lần |
3. Thời hạn sử dụng:
3.1. Thời hạn sử dụng (THSD): Là khoảng thời gian thuê bao trả trước có thể gọi đi/nhận cuộc gọi, nhắn tin/nhận tin nhắn, và các dịch vụ giá trị gia tăng khác và được tính từ ngày thuê bao kích hoạt.
3.2. Thuê bao Local có THSD:
- Khi kích hoạt bộ hòa mạng mới, nếu khách hàng không nạp tiền thì THSD đến 24h của ngày kích hoạt.
- THSD sẽ được tự động tăng tối đa 60 ngày tính từ thời điểm thuê bao thực hiện:
Ví dụ: Ngày 01/01/2022, thuê bao AsimZ có thời hạn sử dụng đến 31/01/2022 (31 ngày). Trong ngày này, thuê bao nạp tiền 2 lần, ngay sau khi nạp lần đầu, THSD sẽ đến ngày 01/03/2022 (60 ngày). Lần thứ 2 nạp thì THSD sẽ không tăng, do THSD đã đủ 60 ngày.
3.3. Thời hạn nghe:
- Là khoảng thời gian sau khi số thuê bao của khách hàng hết THSD và sẽ bị khóa một chiều, trong khoảng thời gian này, thuê bao chỉ nhận cuộc gọi và nhận tin nhắn (không gọi đi, gửi tin nhắn và sử dụng các dịch vụ GTGT khác ).
- Thời hạn nghe là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn sử dụng (không cộng dồn thời hạn nghe).
- Sau thời gian này, nếu không nạp tiền, số thuê bao của khách hàng sẽ bị khóa hai chiều. Và thời gian giữ số sẽ là 30 ngày kể từ ngày bị khóa hai chiều
- Thời gian tái sử dụng số là sau 05 ngày kể từ ngày cắt hủy.